• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 1
  • 10X
  • Triết học & tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 11X
  • Siêu hình học
  • Metaphysics
  • 12X
  • Tri thức luận, thuyết nhân quả
  • Epistemology
  • 13X
  • Cận tâm lý học & thuyết huyền bí
  • Parapsychology & occultism
  • 14X
  • Trường phái và quan điểm triết học cụ thể
  • Philosophical schools of thought
  • 15X
  • Tâm lý học
  • Psychology
  • 16X
  • Logic triết học
  • Philosophical logic
  • 17X
  • Đạo đức học (Triết học đạo đức)
  • Ethics
  • 18X
  • Triết học cổ đại, trung cổ, phương Đông
  • Ancient, medieval, & Eastern philosophy
  • 19X
  • Triết học phương Tây hiện đại và phi phương Đông
  • Modern Western philosophy
  • 13
  • 130
  • Cận tâm lý & thuyết huyền bí
  • Paranormals
  • 131
  • Phương pháp cận tâm lý & huyền bí
  • Parapsychological Science and Occult Methods for Achieving Well-Being, Happiness, Successfulness
  • 132
  • No longer used
  • 133
  • Đề tài cụ thể về cận tâm lý & thuyết huyền bí
  • Parapsychology and Occultism
  • 134
  • No longer used
  • 135
  • Giấc mộng & những điều bí ẩn
  • Dreams and Mysteries
  • 136
  • No longer used
  • 137
  • Thuật bói chữ
  • Divinatory Graphology
  • 138
  • Thuật xem tướng mặt
  • Physiognomy
  • 139
  • Não tướng học
  • Phrenology
Có tổng cộng: 49 tên tài liệu.
Từ LiêmBàn tay và vận mệnh: 133 B105T 2012
Đỗ Anh ThơKinh dịch với cuộc sống con người: Bàn về chu kỳ dương trưởng âm tiêu133 K312D 2011
Phong thủy kiến trúc: Lý luận phong thủy truyền thống133 PH431TH 2006
Âu Dương Vũ PhongPhong thủy nhà ở: 133 PH431TH 2006
Trần Di KhôiPhong thủy xem bằng hình: 133 PH431TH 2006
Lê GiảngPhong thủy và y học - khoa học bảo vệ sức khỏe: 133 PH431TH 2008
Phạm ĐôngPhong thủy về trang trí nhà ở: . T.3133 PH431TH 2008
Phạm ĐôngPhong thủy phòng khách, phòng thờ và phòng học: . T.6133 PH431TH 2008
Phạm ĐôngPhong thủy về phòng ăn, phòng bếp, phòng tắm và phòng vệ sinh: . T.1133 PH431TH 2009
Phong thủy trong kiến trúc và xây dựng nhà ở hiện đại: . T.2133 PH431TH 2009
Trần QuânPhong thủy những điều nên và không nên: 133 PH431TH 2010
Thiệu Cửu LongPhong thủy trong kiến trúc và xây dựng hiện đại - Phòng ngủ: 133 PH431TH 2012
Thiệu Cửu LongPhong thủy trong kiến trúc và xây dựng hiện đại - Cổng - cửa: 133 PH431TH 2012
Thiệu Cửu LongPhong thủy trong kiến trúc và xây dựng hiện đại - Phòng bếp: 133 PH431TH 2012
Cao Từ LinhPhong thủy ứng dụng trong kiến trúc hiện đại: 133 PH431TH 2014
Vũ Đức HuynhPhong thủy thực hành trong xây dựng và kiến trúc nhà ở: Phong thủy và các cách hóa giải133 PH431TH 2016
Phillip, David A.Thay đổi cuộc sống với nhân số học: 133 TH112Đ 2021
Lê Văn TriệuThực hành dự đoán theo tứ trụ: 133 TH552H 2012
Dexter, RosalynỨng dụng phong thủy trong cách bài trí văn phòng làm việc.: 133 Ư 556D 2007
NGô Thị Kim DoanỨng dụng ngày, giờ, năm, tháng trong cuộc sống: Đời người qua 12 con giáp133 Ư 556D 2009
Thiệu Cửu LongPhong thủy trong kiến trúc và xây dựng hiện đại - Phòng khách: 133 Ư 556D 2012
Xây dựng theo phong thủy: 133 X126D 2010
Phạm, Đan Quế.Bình Kiều, vịnh Kiều, bói Kiều,: 133.3 B312K 1998
Bích HằngDự đoán những điều xảy ra trong tương lai: 133.3 D550Đ 2010
Nguyễn Bích HằngNhà ở theo phong tục dân gian: 133.3 NH100 Ơ 2013
Phạm ĐôngPhong thủy phòng ngủ của gia chủ, người già và trẻ em: . T.4133.3 PH431TH 2008
Nguyễn Bích HằngVăn hóa cổ phương đông với dự báo học về con người: 133.3 V115H 2011
Tống Khánh ThượngThần số học - Thấu hiểu nhân tâm: 133.335 TH121S 2021
Minh Đức32 màn ảo thuật đặc sắc: 133.4 B100M 2012
Hoàng Trần NghịchLời thần chú, bùa - chài trong dân gian, sách cổ Thái: = Koãm măn muỗn tãy133.4408995910597L462TH2017

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.