• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 1
  • 10X
  • Triết học & tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 11X
  • Siêu hình học
  • Metaphysics
  • 12X
  • Tri thức luận, thuyết nhân quả
  • Epistemology
  • 13X
  • Cận tâm lý học & thuyết huyền bí
  • Parapsychology & occultism
  • 14X
  • Trường phái và quan điểm triết học cụ thể
  • Philosophical schools of thought
  • 15X
  • Tâm lý học
  • Psychology
  • 16X
  • Logic triết học
  • Philosophical logic
  • 17X
  • Đạo đức học (Triết học đạo đức)
  • Ethics
  • 18X
  • Triết học cổ đại, trung cổ, phương Đông
  • Ancient, medieval, & Eastern philosophy
  • 19X
  • Triết học phương Tây hiện đại và phi phương Đông
  • Modern Western philosophy
  • 15
  • 150
  • Tâm lý học
  • Psychology
  • 151
  • X
  • No longer used
  • 152
  • Tri giác, vận động, cảm xúc & truyền động sinh lý học
  • Sensory Perception, Movement, Emotions, Physiological Drives
  • 153
  • Quá trình nhận thức trí tuệ & trí thông minh
  • Conscious Mental Process and Intelligence
  • 154
  • Các trạng thái tiềm thức & thay đổi
  • Subconscious and Altered States and Process
  • 155
  • Tâm lý học khác biệt & phát triển
  • Differential and Developmental Psychology
  • 156
  • Tâm lý học so sánh
  • Comparative Psychology
  • 157
  • X
  • No longer used
  • 158
  • Tâm lý học ứng dụng
  • Applied Psychology
  • 159
  • X
  • Unassigned
  • 152
  • 152.1
  • Sensory Perception
  • 152.3
  • Movement and Motor Functions
  • 152.4
  • Emotions and Feeling
Có tổng cộng: 36 tên tài liệu.
Watanabe, KazukoMình là nắng việc của mình là chói chang: 152 M312L 2018
Phạm Ngọc RaoStress trong thời đại văn minh: 152.1 STR200S 1986
Bí mật của hạnh phúc: 152.4 B300M
Greenberg, Cathy L.Bí quyết khơi mở hạnh phúc cho những người mẹ đi làm: 152.4 B300QU 2010
Lê Thẩm DươngCảm xúc là kẻ thù số một của thành công 2: 152.4 C104X 2019
Vries, Manfred F.R. Kets deCông thức hạnh phúc: Những suy ngẫm về hạnh phúc152.4 C455TH 2020
Thái SơnChàng nàng và tình yêu: 152.4 CH106N 2010
Levine, Dr.AmirGắn bó yêu thương: Làm thế nào để tìm kiếm và duy trì một tình yêu trọn vẹn152.4 G115B 2020
Angelis, BarbaraGiờ là lúc sống trong tình yêu: The choice for love152.4 GI-460L 2020
Lưu Chấn HồngHài hước một chút, thế giới sẽ khác đi: 152.4 H103H 2018
Huỳnh ThắngHay là hạnh phúc trừ mình ra?: 152.4 H112L 2019
Phạm Hương QuỳnhHọc cách yêu thương: Hóa giải bất đồng trong đời sống lứa đôi152.4 H419C 2012
Thi NhungHôn nhân có vấn đề phải làm sao?: 152.4 H454NH 2011
Nguyễn Thị HồngLời yêu chưa dám ngỏ: 152.4 L462Y 2007
OshoLuận về tình yêu: Chuyên đề đặc biệt dành cho tuổi trẻ152.4 L502V 2019
Chapman, GaryNăm ngôn ngữ tình yêu: 152.4 M4114NG 2019
Trương TườngMỗi ngày một bài học nhân văn: 152.4 M452NG 2014
Trương TườngMỗi ngày một bài học tri thức: 152.4 M452NG 2014
Nguyên Quân1001 điều cấm kỵ trong tình yêu: Hiểu biết tâm lý và tính cách phái nữ152.4 M458NGH 2005
Thân Thị Dịu153 bí quyết giúp gia đình hạnh phúc: 152.4 M458TR 2007
Hồng Phượng1001 bí quyết giữ tình yêu: 152.4 M458TR 2010
Phạm Thị TuyếtNgôn ngữ cử chỉ và tín hiệu tình yêu: 152.4 NG454NG 2007
Nghệ thuật tạo cảm tình: Chìa khóa của thành công152.4 NGH250TH 2008
J.Siegel, DanielNghĩ đơn giản, đời bình an: 152.4 NGH300Đ 2020
Aries, EmilieSống làm việc và yêu: Cách cân bằng cảm xúc và năng lượng trong một thế giới không ngừng tiến về phía trước152.4 S455L 2020
Tri thức việtSự thấp hèn cao cả: 152.4 S550TH 2013
Carver, CounrtneyTâm hồn giản dị: Sống đơn giản để đời thanh thản152.4 T120H 2020
Văn, BanTâm lý tình yêu: 152.4 T120L 1999
Tình người trong đêm đông: 152.4 T312NG 2013
Trịnh Trung HòaVị đắng của tình yêu: 152.4 V300Đ 2010

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.