|
|
|
|
Rít, Gion | Mười ngày rung chuyển thế giới: Tựa của Lê Nin và N.Cơ-Rúp-Xcai-A; Đặng Thế Bính, Trương Đắc Vỵ dịch | 947 M558NG 1978 | ||
Cuộc chiến tranh giải phóng vĩ đại: | 947.084 C514CH 1985 | |||
Lý Thận Minh | Tính trước nguy cơ suy ngẫm sau 20 năm Đảng Cộng sản Liên Xô mất Đảng: Sách tham khảo nội bộ | 947.084 T312TR 2012 |