Có tổng cộng: 23 tên tài liệu.Nguyễn, Đăng An. | Có một tình hữu nghị như thế: Ghi chép | 327 C400M 1997 | | |
Vũ Văn Hiền | Việt Nam và thế giới đương đại: Sách tham khảo | 327 V308N 2014 | | |
| Hỏi - đáp về tình hình thế giới và chính sách đối ngoại của Đảng và nhà nước ta: | 327.09 H428Đ 2011 | | |
Phạm Thị Xuân Khải | Hồ Liên Hoàng Bích Sơn nhà ngoại giao đất việt: | 327.092 H450L 2014 | | |
Hartley, Emma | 50 sự thật bạn cần biết về Châu Âu: = 50 facts you need to know | 327.1 N114M 2007 | | |
| Việt Nam Campuchia 50 năm quan hệ hữu nghị, hợp tác 1967-2017: Hỏi - đáp | 327.1 V308N 2018 | | |
Nguyễn Hoài Văn | Đại cương lịch sử tư tưởng chính trị Việt Nam từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX: | 327.1 Đ103C 2010 | | |
| Các điệp viên và điệp vụ lừng danh thế giới .: . T.2 | 327.12 C101Đ 2008 | | |
| Các điệp viên và điệp vụ lừng danh thế giới .: . T.1 | 327.12 C101Đ 2008 | | |
Võ Văn Sung | Câu chuyện trái nghề: | 327.2 C1256CH 2010 | | |
Nguyễn Duy Trinh | Mặt trận ngoại giao thời kỳ chống Mỹ cứu nước 1965-1975: | 327.2 M118TR 1979 | | |
Lưu Văn Lợi | Ngoại giao Đại Việt: | 327.2 NG404GI 2000 | | |
Lưu Văn Lợi | Ngoại giao Đại Việt: | 327.2 NG404GI 2000 | | |
Trần Nam Tiến | Ngoại giao giữa Việt Nam và các nước phương Tây dưới Triều Nguyễn (1802-1858): | 327.2 NG404GI 2019 | | |
Nguyễn Đức Tài | Những câu chuyện về Bác Hồ trong hoạt động ngoại giao: | 327.2 NH556C 2011 | | |
Hoàng Lê Minh | Danh nhân trong lĩnh vực chính trị ngoại giao: | 327.2092 | | |
| Thế hệ lãnh đạo thứ năm của Trung Quốc - Những điều chỉnh chính sách với Mỹ và các tác động tới khu vực Châu Á - Thái Bình Dương: Sách tham khảo nội bộ | 327.51 TH250H 2015 | | |
Vũ Dương Huân | Các nhà ngoại giao trong lịch sử dân tộc: | 327.597 C101NH 2016 | | |
Vũ Dương Ninh | Cách mạng Việt Nam trên bàn cờ quốc tế - Lịch sử và vấn đề: Sách tham khảo | 327.597 C102M 2016 | | |
Vũ Dương Ninh | Lịch sử quan hệ đối ngoại Việt Nam 1940-2010: | 327.597 L302S 2014 | | |
| Tình hình thế giới và chính sách đối ngoại Việt Nam: Các bài viết và phát biểu chọn lọc của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Quốc hội, Phó Thủ tướng, Bộ trưởng ngoại giao 2006 | 327.597 T312H 2010 | | |
| Tình hình thế giới và chính sách đối ngoại Việt Nam: Các bài viết và phát biểu chọn lọc của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Quốc hội, Phó Thủ tướng, Bộ trưởng ngoại giao 2008 | 327.597 T312H 2010 | | |
Đỗ Đức Định | Trung Đông và khả năng mở rộng quan hệ hợp tác với Việt Nam: Sách tham khảo | 327.597 TR523Đ 2013 | | |