Có tổng cộng: 389 tên tài liệu. | 30 năm phát triển kinh tế và văn hóa của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa: | 330 B100M 1978 | | |
Đỗ Bang | Kinh tế thương nghiệp Việt Nam dưới Triều Nguyễn: | 330 K312T 2019 | | |
| Làm ăn có kế hoạch để xóa đói giảm nghèo: | 330 L104 Ă 2004 | | |
Trần Nhật Lam | Mô số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới: | 330 M458S 2016 | | |
| Ngành kinh tế và quản lý: | 330 NG107K 2007 | | |
Nguyễn Ngọc Phúc | Quê tôi đổi mới: | 330 QU250T 2000 | | |
Friedman, Ceorge | Thế giới 1200 năm sau: Dự báo toàn cảnh thế kỷ 21 | 330 TH250GI 2013 | | |
Võ Nguyên Giáp | Xây dựng kinh tế một nhiệm vụ chính trị quan trọng của quân đội trong giai đoạn mới: | 330 X126D 1978 | | |
Thaler, Richard H. | sự hình thành kinh tế học hành vi: Richard H.Thaler; Vũ Tiến Phúc dịch | 330.019 T124C 2019 | | |
Đỗ Quang Dũng | 75 năm thành tựu phát triển kinh tế - xã hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 330.09 B112M 2020 | | |
Đan Phượng | Nền kinh tế quốc dân: | 330.09 N254K 2006 | | |
Sông Lam | Nobel kinh tế: | 330.092 N400B 2011 | | |
Thái ,Văn Long. | Hệ thống thị trường trong nền kinh tế hàng hóa có kế hoạch: Lý luận và thực tiễn cải cách thể chế kinh tế ở Trung Quốc | 330.12 H250TH 1993 | | |
Nguyễn Văn Hậu | Hoàn thiện thể chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa trong điều kiện Việt Nam là thành viên của tổ chức thương mại thế giới: | 330.12 H406TH 2009 | | |
Đỗ Đức Hiệp | Kinh tế Châu Âu cải cách, tăng trưởng, hội nhập và hợp tác với Việt Nam: | 330.12 K312T 2015 | | |
Nguyễn Viết Thông | Một số vấn đề lý luận - thực tiễn về định hướng xã hội chủ nghĩa trong phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam qua 30 năm đổi mới: | 330.12 M458S 2016 | | |
Vũ Đình Bách | Phát triển các thành phần kinh tế và các tổ chức kinh doanh ở nước ta hiện nay: | 330.12 PH110TR 1997 | | |
| Các lý thuyết kinh tế vận dụng vào Việt Nam: . T.1 | 330.15 C101L 2012 | | |
Lê Du Phong | Giải quyết vấn đề phân hóa giàu nghèo ở các nước và Việt Nam /: | 330.597 GI103QU 2000 | | |
Stiglitz, Joseph E. | Toàn cầu hoá và những mặt trái: = Globalization and its discontents | 330.91 T406C 2008 | | |
Hoàng Thị Thanh Nhàn | Điều chỉnh cơ cấu kinh tế ở Hàn Quốc, Malaixia và Thái Lan: | 330.95 Đ309CH 2003 | | |
Paulson, Henry M. | Bàn về Trung Quốc-Tiết lộ của người trong cuộc về siêu cường kinh tế mới: | 330.951 B105V 2018 | | |
| Việt Nam trên đường phát triển: | 330.9597 V308N 2015 | | |
| Một số vấn đề về lao động, việc làm và đời sống người lao động ở Việt Nam hiện nay /: | 331.1 M458S 2004 | | |
Jesuthasan, Ravin | Nguồn nhân lực trong thời đại 4.0: Cơ hội hay thách thức dành cho doanh nghiệp | 331.11 NG517NH 2019 | | |
Hoàng Lê Minh | Cách hữu hiệu khi xin việc: | 331.12 C102H 2008 | | |
| Những câu hỏi thường gặp khi đi làm việc ở nước ngoài: | 331.12 NH556C 2015 | | |
| Thông tin hướng dẫn đi làm việc tại Nhật Bản, Đài Loan, Malaysia: | 331.12 TH455T 2015 | | |
| Hỏi - đáp chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn: | 331.2 H428Đ 2020 | | |
Nguyễn Hà Anh | Biết nghề để thoát nghèo: | 331.25 B308NGH 2014 | | |