• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 6
  • 60X
  • Công nghệ
  • Technology (Applied sciences)
  • 61X
  • Y học và sức khoẻ
  • Medicine & health
  • 62X
  • Kỹ thuật
  • Engineering
  • 63X
  • Nông nghiệp
  • Agriculture
  • 64X
  • Quản lý nhà và gia đình
  • Home & family management
  • 65X
  • Quản lý và dịch vụ phụ trợ
  • Management & public relations
  • 66X
  • Kỹ thuật hoá học và công nghệ có liên quan
  • Chemical engineering
  • 67X
  • Sản xuất
  • Manufacturing
  • 68X
  • Sản xuất sản phẩm cho sử dụng cụ thể
  • Manufacture for specific uses
  • 69X
  • Xây dựng toà nhà
  • Construction of buildings
  • 64
  • 640
  • Quản lý Hộ gia đình và Đời sống Cá nhân
  • Household Management and Personal Life
  • 641
  • Thực phẩm & đồ uống
  • Gastronomy
  • 642
  • Bữa ăn & phục vụ bàn ăn
  • Meals Service
  • 643
  • Nhà cửa và dụng cụ gia đình
  • Housing & household equipment
  • 644
  • Tiện nghi gia đình
  • Household Utilities
  • 645
  • Đồ đạc gia đình
  • Household Furnishing
  • 646
  • May vá, quần áo, quản lý cuộc sống cá nhân và gia đình
  • Sewing, clothing, management of personal and family life
  • 647
  • Quản lý nội dịch, dọn phòng
  • Management Housekeeping
  • 648
  • Dọn phòng, Vệ sinh gia đình
  • Housekeeping, Household Sanitation
  • 649
  • Nuôi dạy trẻ em; chăm sóc tại nhà cho ngưòi khuyết tật và đau ốm
  • Child rearing; home care of people with disabilities & illnesses
  • 649
  • 649.4
  • Child Clothing and Health
  • 649.5
  • Child Activities and Recreation
  • 649.7
  • Moral and Character Training
  • 649.8
  • Home Care of Persons with Illness and Disabilities
Có tổng cộng: 144 tên tài liệu.
Nhất Ly36 thói quen tốt ảnh hưởng đến cuộc đời của trẻ: 649 B100M 2008
Phan Kim HươngBạn gái làm mẹ: 649 B105G 2006
Giannone, Violet7 ngày thiết lập nếp ngủ cho con yêu: 649 B112NG 2019
Thanh BìnhBé lớn lên trong sự khoan dung: 649 B200L 2012
Thanh BìnhBé lớn lên trong sự dũng cảm: 649 B200L 2012
Thanh BìnhBé lớn lên trong sự thành thực: 649 B200L 2012
Thanh BìnhBé lớn lên trong sự tự lập: 649 B200L 2012
Thanh BìnhBé lớn lên trong sự hiểu biết: 649 B200L 2012
Thanh BìnhBé lớn lên trong sự tự tin: 649 B300L 2012
Thuỳ ChiCách chế biến món ngon cho bé: 649 C102CH 2008
Nishimura HajimeCách người Nhật dạy con tự lập: Phương pháp giúp con ham học hỏi và tự tin đối diện với thử thách649 C102NG 2019
Cẩm nang cho mọi nhà: Dành cho các bậc cha mẹ dạy dỗ con cháu T.1. T.1649 C120N 1995
Cẩm nang cho mọi nhà: Dành cho các bậc cha mẹ dạy dỗ con cháu T.1. T.1649 C120N 1995
Cẩm nang cho mọi nhà.: . T.2649 C120N 1995
Khoo, AdamCon cái chúng ta đều giỏi: Bí quyết làm trỗi dậy tài năng trong con bạn649 C430C 2011
Lưu DungCon sẽ thành công: 649 C430S 2019
Shimizu, EtsukoCon tròn giấc đêm mẹ thêm hạnh phúc: 649 C430TR 2018
Ngô Cam LâmCha mẹ khôn khéo, không thiếu mưu mẹo: 649 CH100M 2020
Chăm trái tim con ấm: Cho con lớn lên vui vẻ và hạnh phúc649 CH114TR 2020
Trần Tiệp90 trò chơi gia đình bồi dưỡng trí thông minh cho trẻ: 649 CH311M 2014
Trần Tiệp90 trò chơi gia đình bồi dưỡng trí thông minh cho trẻ /: 649 CH311M 2014
PHONG ĐIỆPChúng mình làm bạn con nhé?: Vì sao mẹ sinh ra con trên đời này649 CH513M 2014
Dạy con yêu sách gieo mầm nhân cách: 649 D112C 2018
Phạm Côn SơnDạy trẻ nên người: Tạo lập sự tự tin và tình yêu thương cho con bạn649 D112TR 2010
Việt PhươngDạy trẻ cách quản lý tiền bạc: 649 D112TR 2011
Hương ViệtDạy trẻ biết việc nên và không nên trong cuộc sống: 649 D112TR 2014
Linh Phan"Gỡ lỗi" cha mẹ trong giao tiếp với con: 18 nguyên tắc trò chuyện với trẻ trước tuổi dậy thì649 G460L 2020
Caвенков, A. I.Giúp con phát triển năng khiếu: 649 GI 521C 2005
Trương Lệ MaiGia đình - tấm gương tốt giúp trẻ hoàn thiện: 649 GI-101Đ 2013
Đạm Phương.Giáo dục con trẻ: 649 GI-108D 1996

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.