|
|
|
Ngành mỹ thuật đa phương tiện: | 700 NG107M 2007 | |||
Kiều Thu Hoạch | Những phạm trù nghệ thuật dân gian người Việt thời trung đại: | 700.9 NH556PH 2016 | ||
Gương thành công của các danh nhân - nhà nghệ thuật: | 700.92 G561M 2012 | |||
Quốc Khánh | 10 nữ nghệ sĩ nổi tiếng nhất: | 700.92 M558N 2010 | ||
Lê Hoàng | Sao trong mắt Lê Hoàng: | 700.92 S108TR 2013 | ||
Phấn đấu sáng tạo nhiều tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị tư tưởng nghệ thuật cao: | 700.9597 PH121Đ 2014 | |||
Lê Ngọc Trà | Đi tìm cái đẹp: | 701 Đ300T 1984 | ||
Những di sản thế giới ở Việt Nam: World hertitage in VietNam patrimoine mondial du VietNam | 704.9 NH556D 2002 | |||
Chu Quang Trứ | Mỹ thuật Lý - Trần mỹ thuật Phật giáo: | 709.597 | M600TH | 2011 |
Nguyễn Du Chi | Trên đường tìm về cái đẹp của cha ông: | 709.597 TR254Đ 2011 | ||
"Đôi mắt" trong sáng tạo và phê bình văn học - nghệ thuật: | 709.597 Đ452M 2016 |