• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 7
  • 70X
  • Nghệ thuật; mỹ thuật & nghệ thuật trang trí
  • Arts
  • 71X
  • Nghệ thuật quy hoạch đô thị & cảnh quan
  • Area planning & landscape architecture
  • 72X
  • Kiến trúc
  • Architecture
  • 73X
  • Điêu khắc, gốm sứ và kim loại
  • Sculpture, ceramics & metalwork
  • 74X
  • Vẽ & nghệ thuật trang trí
  • Graphic arts & decorative arts
  • 75X
  • Hội họa & tác phẩm hội hoạ
  • Painting
  • 76X
  • Nghệ thuật In & bản in
  • Printmaking & prints
  • 77X
  • Nhiếp ảnh, nghệ thuật máy tính, phim, video
  • Photography, computer art, film, video
  • 78X
  • Âm nhạc
  • Music
  • 79X
  • Thể thao, trò chơi, giải trí và trình diễn
  • Sports, games & entertainment
  • 74
  • 740
  • Vẽ & nghệ thuật trang trí
  • Drawing & decorative arts
  • 741
  • Vẽ & Tranh vẽ
  • Drawing and Drawings
  • 742
  • Phối cảnh
  • Perspective in Drawing
  • 743
  • Vẽ & tranh vẽ theo chủ đề
  • Drawing and Drawings by Subject
  • 744
  • Unassigned
  • 745
  • Nghệ thuật trang trí
  • Decorative Arts
  • 746
  • Nghệ thuật dệt may
  • Textile Arts
  • 747
  • Trang trí nội thất
  • Interior Decoration
  • 748
  • Thuỷ tinh
  • Glass Arts
  • 749
  • Đồ đạc & phụ kiện
  • Furniture Arts
Có tổng cộng: 20 tên tài liệu.
Lê Đức TuấnNhật ký bằng tranh của họa sĩ Lê Đức Tuấn trở về từ phía bên kia: 741.5 NH124K 2010
Hillenbrand, WillCâu chuyện của người Tuyết = Snowman's story: Truyện không lời: 0-6 tuổi741.5697 C125CH 2020
Hiền DươngKỹ thuật vẽ tranh phong cảnh và tĩnh vật bằng nét bút đơn giản: . T.4743 K600TH 2011
Hiền DươngKỹ thuật vẽ loài vật bằng nét bút đơn giản: . T.3743.6 K600TH 2011
Hiền DươngKỹ thuật vẽ người bằng nét bút đơn giản: . T.2743.6 K600TH 2011
Trần Lâm BiềnTrang trí trong mỹ thuật truyền thống của người Việt: 745TR106TR2011
Xuân MaiNghệ thuật gói quà: 745.5 NGH250TH 2008
Trần Sĩ HuệCác chợ miền núi huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên: 745.51 C101CH 2016
Triệu Thành CôngNghệ thuật điêu khắc gỗ trang trí nhà đẹp và sang trọng: Để thưởng thức các tác phẩm tạo hình745.51 NGH250TH 2005
Đỗ Thị HảoPhú Xuyên và làng khảm trai truyền thống Chuôn Ngọ: Công trình ấn bản theo dự án văn nghệ dân gian Việt Nam 2009745.5109 PH500X 2012
Dương Quan ĐôngCắm hoa trang trí: 745.92 C114H 2009
Dương Quan ĐôngCắm hoa trang trí: 745.92 C114H 2009
Chu Tuyên HoaNghệ thuật cắm hoa Tây Phương: 745.92 NGH250TH 2004
Tòng Văn HânNghề dệt của người Thái Đen ở Mường Thanh: 746.09 NGH250D 2016
Bùi Huy VọngNghề dệt cổ truyền của người Mường: 746.09 NGH250D 2015
Ngọc Lý HiểnNghề dệt vải của người Cơ-Ho Chil: 746.0959769NGH250D2010
Nguyễn Hùng MạnhTri thức dân gian với nghề dệt của người Tày Nghĩa Đô: 746.1409597167TR300TH2014
Từ Thu LýThời trang: 746.9 TH462TR 1992
Hoài AnhBố trí nội thất văn phòng theo phong thủy: 747 B450TR 2011
Hoài AnhBố trí nội thất gia đình theo phong thủy: 747 B450TR 2011

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.