Có tổng cộng: 19 tên tài liệu.Nguyễn Phú Trọng | Về các mối quan hệ lớn cần được giải quyết tốt trong quá trình đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta: | 303 V250C 2013 | | |
Kotter, John P. | Thay đổi đâm chồi từ đâu? = The heart of change: Thay đổi hành vi con người yếu tố sống còn để đổi mới thành công | 303.2 TH112Đ 2019 | | |
NHẬT LINH | Ai sinh ra cá ngựa con?: | 303.3 A103S 2016 | | |
Trần Hữu Tòng | Công tác thông tin cổ động triển lãm: | 303.3 C455T 1997 | | |
Kohn, Stephen E. | 9 chiến lược quyền lực cho một đội nhóm xuất chúng: | 303.3 CH311CH 2019 | | |
Covey, Sean | Thực hành 7 thói quen của bạn đọc thành đạt: Aseft - guided workbook for highly effective teens | 303.3 TH552H 2019 | | |
Thôi Thôi | Trở thành CEO của cuộc đời mình: | 303.3 TR460TH 2020 | | |
Levine, Terri | Đừng quản lý hãy huấn luyện: Để trở thành nhà lãnh đạo tài ba | 303.3 Đ556QU 2019 | | |
Chu Tuấn Thanh | Kỹ năng tuyên truyền miệng dành cho người có uy tín vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: | 303.375 K600N 2016 | | |
| Phát triển và sáng tạo quản trị xã hội - Kinh nghiệm Trung Quốc, kinh nghiệm Việt Nam: | 303.440 PH110TR 2015 | | |
Mcknight, Mindy | Cha mẹ thông thái thời 4.0: Giúp con thoát khỏi cạm bẫy của thế giới 'ảo" | 303.48 CH100M 2019 | | |
Sorin, V.G. | Những vấn đề quản lý khoa học trong điều kiện cách mạng khoa học - kỹ thuật: | 303.48 NH556V 1972 | | |
Đỗ Mười | Việt Nam muốn là bạn của tất cả các nước trong cộng đồng thế giới /: | 303.48 V308N 1996 | | |
Nguyễn Văn Linh | Đổi mới tư duy và phong cách: | 303.48 Đ452M 1987 | | |
Townsend, Peter | Mặt trái của công nghệ: | 303.483 M118TR 2018 | | |
Gooc - Ba - Chốp, M.X. | Những sáng kiến hòa bình của Liên Xô: | 303.6 NH556S 1987 | | |
| Đường lối cách mạng Việt Nam: Chương trình sơ cấp. T.2 | 303.6 Đ561L 1975 | | |
Sông Lam | Nobel hòa bình: | 303.6092 N400B 2011 | | |
| Stalin toàn tập: . T.1 | 303.6092 ST100L 1977 | | |