|
|
|
|
|
Phạm Ngọc Hiền | Hỏi - Đáp về " Diễn biến hoà bình " và " Cách mạng màu ": | 320.5 H428Đ 2013 | ||
Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế: Tóm tắt chương trình sơ cấp | 320.5 L302S 1977 | |||
Phong trào không liên kết: | 320.5 PH431TR 1979 | |||
Ông Văn Năm | Quyền lực tri thức trong tư tưởng chính trị của Alvin Toffler: | 320.5 QU527L 2013 | ||
Trung Quốc đối mặt với những điểm nóng dư luận: | 320.51 TR513QU 2013 | |||
Nguyễn Duy Trinh | Tất cả cho sản xuất, tất cả để xây dựng chủ nghĩa xã hội: | 320.53 T124C 1976 | ||
Trường Chinh | Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Việt Nam: tác phẩm chọn lọc. T.1 | 320.54 C102M 1976 | ||
Nguyễn văn Cư | Ổn định chính trị - xã hội trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam: | 320.597 Ô 454Đ 2004 | ||
Tạ Ngọc Tấn | Xu hướng biến đổi cơ cấu xã hội Việt Nam: | 320.597 X500H 2013 |