Có tổng cộng: 28 tên tài liệu. | Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi: | 338.1 B300QU 2013 | | |
| Chủ trương chính sách của Đảng, Nhà nước về tiếp tục đổi mới và phát triển nông nghiệp nông thôn: | 338.1 CH500TR 1994 | | |
Phạm Quốc Trung | Hỏi - đáp về thuận lợi và khó khăn đồi với nông nghiệp Việt Nam khi tham gia TPP: | 338.1 H428Đ 2016 | | |
| Hỏi đáp về tiêu dùng có trách nhiệm - sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường: | 338.1 H428Đ 2016 | | |
| Hợp tác xã cung ứng thực phẩm và xây dựng mô hình hợp tác xã cung ứng rau an toàn /: | 338.1 H466T 2020 | | |
Hà Thị Thanh Mai | Kiến thức kinh doanh cơ bản dành cho nhà nông: | 338.1 K305TH 2014 | | |
| Kinh tế nông thôn: | 338.1 K312T 1995 | | |
Nguyễn Xuân Nguyên | Khuynh hướng phân hóa hộ nông dân trong phát triển sản xuất hàng hóa: | 338.1 KH531H 1995 | | |
| Làm ăn có kế để xóa đói giảm nghèo: | 338.1 L104Ă 2004 | | |
Phạm Hiền | Làm giàu từ nông nghiệp trong thời đại 4.0: | 338.1 L104GI 2020 | | |
| Nâng cao hiệu quả hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng bào dân tộc thiểu số các tỉnh Tây Bắc trong quá trình xây dựng nông thôn mới /: | 338.1 N122C 2020 | | |
| Nông dân làm giàu: | 338.1 N455D 2013 | | |
Nguyễn, Văn Mấn. | Nông nghiệp bền vững: Cơ sở và ứng dụng | 338.1 N455NGH 1995 | | |
Lê, Trọng. | Phát triển và quản lý trang trại trong kinh tế thị trường: | 338.1 PH110TR 1994 | | |
Chu, Hữu Quý. | Phát triển toàn diện kinh tế - xã hội nông thôn, nông nghiệp Việt Nam: | 338.1 PH110TR 1996 | | |
Nguyễn, Tiến Mạnh. | Phát triển nông lâm nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở vùng Trung du miền núi phía Bắc Việt Nam: | 338.1 PH110TR 1996 | | |
Phạm Thị Hảo | Phát triển văn hóa xây dựng nông thôn mới: | 338.1 PH110TR 2014 | | |
Nhiều tác giả | Sống tận cùng với đất: Tập bút ký tham dự cuộc thi "Nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam thời kỳ đổi mới" | 338.1 S455T 2010 | | |
| Sự hình thành và phát triển hợp tác xã theo luật hợp tác xã và một số giải pháp phát triển hợp tác xã kiểu mới hoạt động hiệu quả /: | 338.1 S550H 2020 | | |
| Xây dựng mô hình hợp tác xã phù hợp về quản lý và xử lý ô nhiễm môi trường tại một số làng nghề chế biến nông - lâm sản /: | 338.1 X126D 2020 | | |
Nguyễn Sinh Cúc | Đầu tư trong nông nghiệp thực trạng và triển vọng: | 338.1 Đ125T 1995 | | |
Lê Huy Hảo | Để thành công khi làm kinh tế trang trại: | 338.1 Đ250TR 2006 | | |
PGS.TS Lê Đình Thắng | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn- những vấn đề lý luận và thực tiễn: TH191PL | 338.101 CH527D 1998 | | |
PGS.TS Lê Đình Thắng | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn- những vấn đề lý luận và thực tiễn: | 338.101 CH527D 1998 | | |
| Dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp thực trạng và định hướng: | 338.101 D302V 1995 | | |
Phan Đại Doãn | Tìm hiểu kinh nghiệm tổ chức quản lý nông thôn ở một số khu vực Đông Á và Đông - Nam Á: | 338.106 T310H 1995 | | |
Nguyễn Hữu Hiệp | An Giang "trên cơm dưới cá": | 338.109 A105GI 2012 | | |
Nguyễn Văn Tăng | Sản phẩm ngũ cốc và nghề mắm truyền thống ở Quảng Bình: | 338.10959745 | S105PH | 2011 |