Có tổng cộng: 64 tên tài liệu.Nguyễn Khắc Tụng | Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam: . T.1 | 305.8 | NH100-Ơ | 2015 |
Bùi Xuân Đính | Các tộc người ở Việt Nam: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Việt Nam học, văn hóa, du lịch các trường Đại Học và Cao Đẳng | 305.8 C101T 2012 | | |
Nguyễn Xuân Kính | Con người, môi trường và văn hóa: | 305.8 C430NG 2009 | | |
| Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam: | 305.8 D121T 2011 | | |
Đặng Việt Thủy | Hỏi đáp về 54 dân tộc Việt Nam: | 305.8 H428V 2014 | | |
Đặng Việt Thủy | Hỏi đáp về 54 dân tộc Việt Nam: | 305.8 H428Đ 2009 | | |
Đặng Việt Thủy | 54 dân tộc Việt Nam là cây một gốc là con một nhà: | 305.8 N114M 2014 | | |
Bùi Thiết | 54 dân tộc Việt Nam và các tên gọi khác: | 305.8 N114M 2015 | | |
Nguyễn Khắc Tụng | Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam: . T.2 | 305.8 NH100- Ơ 2015 | | |
Nguyễn Thị Ngân | Nhận diện di sản văn hoá dân tộc Chứt ở Quảng Bình: | 305.8 NH125D 2017 | | |
Giran, Paul | Tâm lý dân tộc An Nam: Đặc điểm quốc gia; sự tiến hóa lịch sử, trí tuệ, xã hội và chính trị | 305.8 T120L 2019 | | |
| Văn hóa tộc người Châu Đại Dương: | 305.8 V115H 2011 | | |
| Văn hóa tộc người Châu Mỹ /: | 305.8 V115H 2011 | | |
Hoàng Thị Cấp | Văn hoá truyền thống của người Cờ Lao ở Hà Giang: | 305.8 V115H 2019 | | |
Phan Kiến Giang | Văn hoá dân tộc Cống: | 305.8 V155H 2011 | | |
Trần Sĩ Huệ | Việc làm nhà quê tại Phú Yên: | 305.8 V303L 2010 | | |
Phan Đăng Nhật | Đại cương về văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam: | 305.8 Đ103C 2012 | | |
Trần Ngọc Bình | Đời sống văn hóa các dân tộc Việt Nam: | 305.8 Đ462S 2013 | | |
Nguyễn Từ Chi | Góp phần nghiên cứu văn hóa và tộc người: | 305.8009597 | G434PH | 2018 |
| Dân tộc Sán Dìu ở Bắc Giang: | 305.800959725 | D121T | 2012 |
Võ Xuân Trang | Người Rục ở Việt Nam: | 305.800959745 | NG558R | 2012 |
Nguyễn Chí Trung | Cư dân Faifo - Hội An trong lịch sử: | 305.800959752 | C550D | 2010 |
Chamaliaq Riya Tiẻnq | Truyện cổ Raglai: | 305.800959752 | TR527C | 2010 |
Phạm Minh Thảo | Văn hóa tộc người châu Âu: | 305.809 V115H 2011 | | |
Cầm Trọng | Văn hoá Thái Việt Nam: | 305.89 | V115H | 2018 |
Nguyễn Văn Trung | Chủ đất trong cộng đồng người Ma Coong ở Việt Nam: | 305.89 CH500Đ 2016 | | |
Trần Thị Liên | Khảo sát văn hoá truyền thống Mường Đủ: | 305.89 KH108S 2013 | | |
Phan Đăng Nhật | Luật tục Chăm và luật tục Raglai: | 305.89 L506T 2012 | | |
A. Pazzi (Vũ Hạnh) | Người Việt cao quý: | 305.89 NG558V 2019 | | |
Dương Văn Sách | Những quy ước truyền thống về nếp sống gia đình người Tày Cao Bằng: | 305.89 NH556QU 2016 | | |