• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 3
  • 30X
  • Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
  • Social sciences, sociology & anthropology
  • 31X
  • Khoa học thống kê
  • Statistics
  • 32X
  • Khoa học chính trị
  • Political science (Politics & government)
  • 33X
  • Kinh tế học
  • Economics
  • 34X
  • Luật pháp
  • Law
  • 35X
  • Hành chính công & khoa học quân sự
  • Public administration & military science
  • 36X
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội
  • Social problems & social services
  • 37X
  • Giáo dục
  • Education
  • 38X
  • Thương mại, truyền thống (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, & transportation
  • 39X
  • Phong tục, nghi lễ & văn hoá dân gian
  • Customs, etiquette & folklore
  • 39
  • 390
  • Phong tục, nghỉ lễ & văn hoá dân gian
  • Customs of People
  • 391
  • Trang phục & diện mạo cá nhân
  • Customs and Personal Appearance
  • 392
  • Phong tục về vòng đời & đời sống gia đình
  • Customs of Life Cycle and Domestic Life
  • 393
  • Phong tục ma chay
  • Death Customs
  • 394
  • Phong tục chung
  • General customs
  • 395
  • Nghi lễ (Nghi thức)
  • Etiquette, Manners
  • 396
  • No longer used—formerly Womens position and treatment
  • 397
  • No longer used—formerly outcast studies
  • 398
  • Văn hoá dân gian
  • Folklore
  • 399
  • Phong tục chiến tranh & ngoại giao
  • Customs of war & diplomacy
  • 398
  • 398.2
  • Folk Literature, Fairy Tales, Myth, Mythology
  • 398.6
Có tổng cộng: 35 tên tài liệu.
VŨ BỘI TUYỀN480 câu đố rèn trí tuệ nâng cao IQ: 398.6 B454TR 2012
Vũ Bội Tuyền480 câu đố rèn trí tuệ nâng cao IQ: 398.6 B454TR 2012
Câu đố Việt Nam: 398.6 C125Đ 2000
Hồ Anh TháiCâu đố Việt Nam: 398.6 C125Đ 2004
Câu đố rèn trí thông minh: 398.6 C125Đ 2008
Ngọc LinhCâu đố rèn trí thông minh: 398.6 C125Đ 2008
Câu đố thai ở Mỹ Xuyên, Sóc Trăng - Dưới góc nhìn thi pháp thể loại: 398.6 C125Đ 2014
Thiên AnCâu đố dân gian Việt Nam: 398.6 C125Đ 2015
Ngọc HàCâu đố Việt Nam: 398.6 C125Đ 2016
Ngô Quang Sơn168 câu đố luyện trí thông minh: 398.6 M458TR 2003
Nguyễn Tiến DũngPơ đă bahanar: Câu đố bahnar398.6 P460Đ 2020
Nguyễn Tiến DũngRomeo đi tìm công chúa: 100 câu đố vui hóc búa398.6 R400M 2018
Nguyễn Tiến DũngRomeo đi tìm công chúa: 100 câu đố vui hóc búa398.6 R400M 2018
Khan, Sarad80+ thử thách với hình ảnh: 398.6 T104M 2018
Triều NguyênTổng tập văn học dân gian xứ Huế (người kinh): . T.6398.6 T455T 2010
Trần Mạnh ThườngTuyển tập câu đố Việt Nam: 398.6 T527T 1999
Ngọc LinhTuyển tập câu đố Việt Nam: 398.6 T527T 2008
NGUYỄN NGỌC KÝTuyển tập câu đố vui tâm đắc dàn cho tuổi học trò: . T.3398.6 T527T 2016
NGUYỄN NGỌC KÝTuyển tập câu đố vui tâm đắc dành cho tuổi học trò: . T.1398.6 T527T 2016
Nguyễn Ngọc KýTuyển tập câu đố vui tâm đắc: dành cho tuổi học trò. T.2398.6 T527T 2016
THÁI HÀTrắc nghiệm IQ những câu đố thách thức: Những câu đố luyện trí thông minh398.6 TR119NGH 2009
Đỗ Danh GiaĐịa danh Ninh Bình trong tục ngữ ca dao: 398.6 Đ301D 2017
THÚY QUỲNHĐố em biết ai? ở đâu?: . T.1398.6 Đ450E 2009
THÚY QUỲNHĐố em biết hoa quả gì?: . T.4398.6 Đ450E 2009
Nguyễn Trọng BáuĐố tục giảng thanh và giai thoại chữ nghĩa: 398.6 Đ450T 2009
THÚY QUỲNHĐố em biết cái gì?: . T.2398.6 Đ450V 2009
Trần Đức NgônCâu đố người Việt: . Q.1398.609597C125Đ2014
Trần Đức NgônCâu đố người Việt: . Q.2398.609597C125Đ2014
Trương Thông TuầnCâu đố dân gian Ê Đê: 398.609597C125Đ2016
Nguyễn Quang TuệCâu đố Jrai và Bahnar: 398.609597C125Đ2017

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.