• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 7
  • 70X
  • Nghệ thuật; mỹ thuật & nghệ thuật trang trí
  • Arts
  • 71X
  • Nghệ thuật quy hoạch đô thị & cảnh quan
  • Area planning & landscape architecture
  • 72X
  • Kiến trúc
  • Architecture
  • 73X
  • Điêu khắc, gốm sứ và kim loại
  • Sculpture, ceramics & metalwork
  • 74X
  • Vẽ & nghệ thuật trang trí
  • Graphic arts & decorative arts
  • 75X
  • Hội họa & tác phẩm hội hoạ
  • Painting
  • 76X
  • Nghệ thuật In & bản in
  • Printmaking & prints
  • 77X
  • Nhiếp ảnh, nghệ thuật máy tính, phim, video
  • Photography, computer art, film, video
  • 78X
  • Âm nhạc
  • Music
  • 79X
  • Thể thao, trò chơi, giải trí và trình diễn
  • Sports, games & entertainment
  • 78
  • 780
  • Âm nhạc
  • Music
  • 781
  • Nguyên lý chung & thể loại
  • General Principles of Music and Musical Form
  • 782
  • Thanh nhạc
  • Vocal Music
  • 783
  • Nhạc cho đơn ca; giọng ca
  • Music for Single Voices, The Voice
  • 784
  • Nhạc cụ hòa tấu
  • Instrumental Ensembles
  • 785
  • Nhạc thính phòng
  • Chamber Music
  • 786
  • Nhạc cụ phím
  • Instruments
  • 787
  • Nhạc cụ dây
  • Stringed instruments
  • 788
  • Nhạc cụ khí
  • Wind Inatruments
  • 789
  • Unassigned or no longer used
  • 781
  • 781.1
  • Basic Principles of Music
  • 781.2
  • Elements of Music
  • 781.3
  • Composition of Music
  • 781.4
  • Techniques of Music
  • 781.6
  • Traditions of Music
  • 781.6
  • 781.68
  • Western Classical Music
  • 781.69
  • Nonwestern Classical Music
  • 781.62
Có tổng cộng: 28 tên tài liệu.
Nguyễn Thế SangAkhàt Jucar Raglai: 781.62A100KH2012
Âm nhạc dân gian một số dân tộc thiểu số phía bắc Việt Nam: 781.62Â120NH2012
Chamaliaq Riya TiẻnqCác làn điệu dân ca Raglai: = Manhĩ siri adoh Raglai781.62C101L2012
Chamaliaq Riya TiẻnqCác làn điệu dân ca Raglai: = Manhĩ siri adoh Raglai781.62C101L2012
Huyền NgaCấu trúc dân ca người Việt: 781.62C126TR2012
Trần VũChàng Mutui Amã (Akhàt Jucar Raglai): 781.62CH106M2012
Nguyễn Ngọc HảiHát đúm Phục Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng: Một loại hình dân ca giao duyên cổ của người Việt nhìn từ nhiều góc độ781.62H110Đ2011
Nguyễn Đình ChúcHò khoan Phú Yên: 781.62H400KH2010
Khỏa quan những khúc hát lễ hội dân gian dân tộc Tày: 781.62KH401QU2011
Lư Nhất VũLý trong dân ca người Việt: 781.62L600TR2010
Văn DuyTìm hiểu về thanh đồng trong hoạt động tâm linh diễn xướng hát văn hầu thánh dân gian Việt Nam: 781.62T310H2015
Trần Linh QuýTrên đường tìm về quan họ: 781.62TR254Đ2012
Huyền NgaCấu trúc dân ca người Việt: 781.62 C125TR 2012
Tô Đông HảiNghi lễ và âm nhạc trong nghi lễ của người Jrai: 781.62 NGH300L 2018
Nguyễn Xuân DiệnLịch sử và nghệ thuật ca trù: 781.62009L302S2012
Hoàng Triều ÂnCây đàn then người Tày và bài hát dân gian: 781.62009597C123Đ
Bùi Thiên Hoàng QuânCấu trúc và âm điệu trong các "Lòng bản" nhạc tài tử Nam Bộ: 781.62009597C125TR2017
Bùi Thiên Hoàng QuânCấu trúc và âm điệu trong các "Lòng bản" nhạc tài tử Nam Bộ: 781.62009597C125TR2017
Khảo sát tục hát ca công, hát trống quân và hò bá trạo: 781.62009597KH108S2013
Nguyễn Văn ChínhNhững làn điệu hát chầu văn thông dụng và các bản văn hầu bóng: 781.62009597NH556L2015
Nguyễn Khắc XươngTổng tập nghiên cứu văn hoá, văn nghệ dân gian: . Q.2781.62009597T455T2016
Đỗ Thị Thanh NhànÂm nhạc trong lễ hội truyền thống của người Việt ở xứ Thanh: 781.6200959741Â120NH2017
Nguyễn LiênÂm nhạc dân gian xứ Thanh: 781.6200959741Â120NH2017
Giáo phường nhà tơ đại hàng kẻ lứ - Yên Lý: 781.6200959742GI-108PH2015
Nguyễn Văn NghĩaHát nhà trò, nhà tơ ở xứ Nghệ: 781.6200959742H110NH2011
Đặng Ngọc TuânHò khoan Lệ Thuỷ: 781.6200959745H400KH2013
Trần Kiều Lại ThuỷCa Huế từ góc nhìn văn hoá học: 781.6200959749C100H2017
Hoàng LuậnThen giải hạn của người Tày huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên: 781.629591059714TH205GI2016

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.