|
|
|
|
|
Phạm Sỹ Lăng | Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị: . T.2 | 636.4 B256PH 2004 | ||
Trần Văn Bình | Bệnh quan trọng của lợn và biện pháp phòng trị: | 636.4 B256QU 2008 | ||
Bệnh đường tiêu hóa ở lợn: | 636.4 B256T 1995 | |||
Phạm, Sỹ Lăng. | Cẩm nang bệnh lợn: | 636.4 C120N 1995 | ||
Nguyễn Văn Trí | Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản ở nông hộ: | 636.4 H428Đ 2007 | ||
Nguyễn Xuân Bình | Kinh nghiệm nuôi lợn: Lợn thịt, lợn nái, lợn con và đực giống | 636.4 K312NGH 2008 | ||
Lê Văn Tạo PGS. TS | Một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn biện pháp phòng trị -Hỗ trợ kỹ thuật cho cán bộ thú y: Kỹ thuật thú y cho người chăn nuôi: | 636.4 M458S 2007 | ||
Nguyễn Xuân Bình | Phòng trị bệnh lợn nái - lợn con - lợn thịt: | 636.4 PH431TR 2007 | ||
Trương Lăng | Sổ tay nuôi lợn: | 636.4 S450T 1997 | ||
Nguyễn, Thiện. | Thụ tinh nhân tạo cho lợn ở Việt Nam: | 636.4 TH500T 1993 | ||
Phùng Quốc Quảng | Thức ăn và nuôi dưỡng bò sữa: | 636.4 TH552Ă 2005 |