Có tổng cộng: 17 tên tài liệu.Tô, Du. | Các giải pháp kỹ thuật làm tăng khả năng sinh sản của vật nuôi: | 636.08 C101GI 1993 | | |
Nguyễn Văn Thiện | Chăn nuôi gia súc - gia cầm ở trung du và miền núi: | 636.08 CH115N 1995 | | |
Nguyễn Phước Tương | chế biến và sử dụng thức ăn chăn nuôi: | 636.08 CH250B 1996 | | |
Lê Hồng Mận | Chế biến thức ăn gia súc, gia cầm: | 636.08 CH250B 2004 | | |
Bùi Quý Huy | 101 câu hỏi đáp về bệnh gia súc: | 636.08 M458TR 2009 | | |
Nguyễn Thiện | Nâng cao năng suất sinh sản của gia súc cái: | 636.08 N122C 1996 | | |
Chu Thị Thơm | Phương pháp chọn và nhân giống gia súc: | 636.08 PH561PH 2006 | | |
| Thiến và thụ tinh vật nuôi: | 636.08 TH305V 2006 | | |
| Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc: | 636.08 TH552Ă 2010 | | |
Lê Văn Nam | Bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm: | 636.089 B256C 2006 | | |
Nguyễn Hữu Ninh | Bệnh sinh sản gia súc: | 636.089 B256GI 1994 | | |
Phạm Sỹ Lăng | Bệnh quan trọng giữa người và vật nuôi: | 636.089 B256QU 2010 | | |
Phạm, Sỹ Lăng. | Bệnh thường thấy ở bò sữa Việt Nam và kỹ thuật phòng trị: | 636.089 B256TH 1996 | | |
Phạm, Sỹ Lăng. | Bệnh thường thấy ở bò sữa Việt Nam và kỹ thuật phòng trị: . T.2 | 636.089 B256TH 1996 | | |
Bùi Quý Huy | Hỏi - đáp về bệnh của gia súc, gia cầm: | 636.089 H428Đ 2013 | | |
| Hướng dẫn phòng, trị bằng thuốc nam một số bệnh ở gia súc: | 636.089 H561D 2006 | | |
Chu Thị Thơm | Những điều cần biết về một số bệnh mới do virus: | 636.089 NH556Đ 2006 | | |